GIẤY PHÉP KINH DOANH LÀ GÌ? THỦ TỤC – HỒ SƠ – ĐIỀU KIỆN & CÁC LOẠI GIẤY PHÉP MỚI NHẤT

GIẤY PHÉP KINH DOANH LÀ GÌ? THỦ TỤC – HỒ SƠ – ĐIỀU KIỆN & CÁC LOẠI GIẤY PHÉP MỚI NHẤT

Trong hoạt động kinh doanh tại Việt Nam, giấy phép kinh doanh là điều kiện bắt buộc với hầu hết tổ chức và cá nhân. Đây là cơ sở pháp lý để doanh nghiệp hoạt động hợp pháp, được pháp luật bảo hộ và có thể giao dịch trên thị trường.

Tuy nhiên, không phải ai cũng nắm rõ: giấy phép kinh doanh là gì, khi nào cần xin, thủ tục gồm những gì và mất bao lâu. Bài viết này sẽ phân tích chuyên sâu – chi tiết giúp bạn hiểu chính xác theo quy định pháp luật mới nhất.


1. Giấy phép kinh doanh là gì?

Giấy phép kinh doanh (Business License) là văn bản do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp cho cá nhân hoặc tổ chức khi đăng ký hoạt động kinh doanh. Đây là chứng nhận pháp lý để doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh được phép hoạt động trong phạm vi ngành nghề đã đăng ký.

Ý nghĩa của giấy phép kinh doanh

  • Khẳng định doanh nghiệp/hộ kinh doanh hoạt động hợp pháp.

  • Là điều kiện để xuất hóa đơn, ký hợp đồng, mở tài khoản ngân hàng.

  • Là cơ sở để quản lý thuế, an toàn, môi trường và hoạt động thương mại.

  • Giúp doanh nghiệp được pháp luật bảo hộ khi xảy ra tranh chấp.

Khi nào cần giấy phép kinh doanh?

  • Khi thành lập công ty, doanh nghiệp.

  • Khi mở hộ kinh doanh cá thể.

  • Khi hoạt động ngành nghề có điều kiện (F&B, khách sạn, spa, vận tải…).

  • Khi cá nhân kinh doanh liên tục và ổn định.

Trường hợp không cần giấy phép

  • Kinh doanh nhỏ lẻ không thường xuyên.

  • Buôn bán tự phát, vỉa hè, rong ruổi (nhưng vẫn có thể bị kiểm tra ATTP, an toàn…).

  • Một số hoạt động thủ công tại hộ gia đình không vì mục đích thương mại.


2. Các loại giấy phép kinh doanh phổ biến hiện nay

Hoạt động kinh doanh tại Việt Nam có 5 nhóm giấy phép chính:


2.1 Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (ERC – Enterprise Registration Certificate)

Đây là giấy phép dành cho các loại hình:

  • Công ty TNHH

  • Công ty cổ phần

  • Công ty hợp danh

  • Doanh nghiệp tư nhân

ERC cho phép doanh nghiệp hoạt động chính thức và ghi nhận:

  • Tên công ty

  • Mã số thuế

  • Ngành nghề

  • Vốn điều lệ

  • Người đại diện pháp luật

giấy phép kinh doanh


2.2 Giấy phép hộ kinh doanh cá thể

Áp dụng cho cá nhân hoặc nhóm người muốn kinh doanh quy mô nhỏ.

Ưu điểm:

  • Thủ tục đơn giản

  • Thuế khoán, dễ quản lý

  • Không phải làm báo cáo tài chính

Nhược điểm:

  • Không được thuê quá 10 lao động

  • Chịu trách nhiệm vô hạn bằng tài sản cá nhân


2.3 Giấy phép ngành nghề kinh doanh có điều kiện (giấy phép con)

Theo Luật Đầu tư, có 243 ngành nghề kinh doanh có điều kiện, yêu cầu phải xin thêm giấy phép sau khi thành lập doanh nghiệp.

Nhóm phổ biến gồm:

  • F&B: Giấy chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm (ATTP)

  • Khách sạn – du lịch: Giấy phép lữ hành

  • Vận tải: Giấy phép kinh doanh vận tải

  • Thẩm mỹ, spa: Giấy phép hoạt động

  • Logistics – kho bãi: Giấy phép đủ điều kiện PCCC

  • Sàn thương mại điện tử: Giấy phép Bộ Công Thương

  • Bán lẻ rượu, thuốc lá: Giấy phép phân phối

Mỗi ngành có điều kiện riêng về:

  • Nhân sự (chứng chỉ hành nghề)

  • Cơ sở vật chất

  • PCCC

  • Vệ sinh môi trường

  • Vốn pháp định (nếu có)


2.4 Giấy phép đầu tư (IRC – Investment Registration Certificate)

Áp dụng cho nhà đầu tư nước ngoài khi đầu tư vào Việt Nam.


2.5 Giấy phép chi nhánh – địa điểm kinh doanh

Dành cho doanh nghiệp muốn mở thêm địa điểm hoạt động.


3. Điều kiện xin giấy phép kinh doanh

Điều kiện tùy theo loại hình và ngành nghề, bao gồm:


3.1 Điều kiện về ngành nghề

  • Không thuộc danh mục cấm (Luật Đầu tư).

  • Nếu thuộc nhóm ngành nghề có điều kiện, phải đáp ứng đủ điều kiện về cơ sở, nhân sự, tài chính.


3.2 Điều kiện về nhân sự

  • Người đại diện pháp luật phải đủ 18 tuổi.

  • Một số ngành yêu cầu chứng chỉ hành nghề:

    • Dịch vụ kế toán

    • Du lịch

    • Bất động sản

    • Y tế, nha khoa

    • Thẩm mỹ


3.3 Điều kiện về địa điểm

  • Có địa chỉ rõ ràng, hợp pháp.

  • Không sử dụng nhà chung cư để đăng ký kinh doanh trái quy định.

  • Một số ngành cần kiểm tra: PCCC, môi trường, diện tích tối thiểu.


3.4 Điều kiện về vốn

Có hai loại vốn quan trọng:

  1. Vốn pháp định (bắt buộc):

    • Ngân hàng

    • Dịch vụ bảo vệ

    • Bất động sản

  2. Vốn ký quỹ:

    • Du lịch lữ hành

    • Vận tải

    • Cho vay ngang hàng


4. Hồ sơ xin giấy phép kinh doanh


4.1 Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp (công ty)

  • Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp

  • Điều lệ công ty

  • Danh sách thành viên/cổ đông

  • Bản sao CCCD/Hộ chiếu

  • Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có yếu tố nước ngoài)


4.2 Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh

  • Đơn đăng ký hộ kinh doanh

  • CCCD chủ hộ

  • Hợp đồng thuê địa điểm

  • Văn bản ủy quyền (nếu không tự nộp)


4.3 Hồ sơ xin giấy phép con (ngành nghề có điều kiện)

Tùy ngành nhưng thường gồm:

  • Đơn đề nghị

  • Hồ sơ mặt bằng

  • Sơ đồ PCCC

  • Hồ sơ nhân sự có chứng chỉ

  • Quy trình hoạt động


5. Thủ tục xin giấy phép kinh doanh (cập nhật mới nhất)


Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ

Kiểm tra điều kiện ngành nghề, soạn hồ sơ theo mẫu.


Bước 2: Nộp hồ sơ

  • Qua Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

  • Hoặc nộp trực tiếp tại Sở Kế hoạch & Đầu tư

  • Với hộ kinh doanh → nộp tại UBND Quận/Huyện


Bước 3: Chờ xét duyệt

Thời gian:

  • Doanh nghiệp: 3–5 ngày

  • Hộ kinh doanh: 1–3 ngày

  • Giấy phép con: 5–25 ngày tùy ngành


Bước 4: Nhận giấy phép

Sau khi được cấp, doanh nghiệp chính thức được phép hoạt động.


Bước 5: Thủ tục sau cấp phép

Doanh nghiệp phải hoàn thành:

  • Khai thuế ban đầu

  • Đăng ký tài khoản ngân hàng

  • Khắc dấu và công bố mẫu dấu

  • Đăng ký hóa đơn điện tử

  • Treo bảng hiệu

  • Nộp lệ phí môn bài


6. Thời gian xin giấy phép kinh doanh mất bao lâu?

Loại giấy phép Thời gian
Doanh nghiệp 3–5 ngày
Hộ kinh doanh 1–3 ngày
Giấy phép con 5–25 ngày
Nhà đầu tư nước ngoài 15–30 ngày

7. Chi phí xin giấy phép kinh doanh

1. Chi phí nhà nước

  • Đăng ký doanh nghiệp: 50.000 – 100.000đ

  • Công bố thông tin: 100.000đ

  • Lệ phí môn bài: 1.000.000 – 3.000.000đ/năm

2. Chi phí dịch vụ (nếu thuê đơn vị tư vấn)

  • Thành lập doanh nghiệp: 1.5 – 3 triệu

  • Hộ kinh doanh: 500.000 – 1.000.000

  • Giấy phép con: tùy ngành (2–15 triệu)

3. Chi phí phát sinh

  • Bảng hiệu: 300.000 – 1.000.000

  • Chữ ký số: 1 – 2 triệu/năm

  • Mở tài khoản ngân hàng


8. Những lỗi thường gặp khi xin giấy phép kinh doanh

  • Ghi sai mã ngành theo VCI – VCCI

  • Địa chỉ không hợp lệ (căn hộ chung cư)

  • Hồ sơ thiếu hoặc sai thông tin cá nhân

  • Không đáp ứng điều kiện ngành nghề

  • Quên khai thuế sau cấp phép (rất dễ bị phạt)

  • Treo bảng hiệu không đúng quy định


9. Câu hỏi thường gặp (FAQ)

1. Không có giấy phép kinh doanh có bị phạt không?

Có. Mức phạt từ 3 – 15 triệu, tùy quy mô và ngành nghề.

2. Bán hàng online có cần giấy phép kinh doanh không?

Nếu kinh doanh thường xuyên – có kho hàng – có doanh thu ổn định, bắt buộc phải đăng ký.

3. Cá nhân kinh doanh nhỏ lẻ có bị kiểm tra không?

Có, đặc biệt với ngành F&B, ATTP, spa, làm đẹp.

4. Giấy phép kinh doanh có thời hạn không?

Giấy phép doanh nghiệp/ hộ kinh doanh không có thời hạn.
Giấy phép con → có thời hạn theo từng ngành.

5. Có thể kinh doanh nhiều ngành nghề trên 1 giấy phép không?

Có. Không giới hạn số lượng ngành.


Kết luận

Giấy phép kinh doanh là cơ sở pháp lý quan trọng để tổ chức/cá nhân hoạt động hợp pháp, mở rộng thị trường, ký kết hợp đồng và phát triển bền vững. Hiểu rõ hồ sơ – điều kiện – thủ tục giúp doanh nghiệp tiết kiệm thời gian, chi phí và tránh rủi ro pháp lý không đáng có.

Trên đây là bài viết về giấy phép kinh doanh của G-GLOBAL. Mọi chi tiết vui lòng liên hệ ngay 0985.422.225

GGLOBAL

GGLOBAL cam kêt đem lại dịch vụ uy tín và chất lượng nhất cho khách hàng,

Dịch vụ

Bài viết mới nhất

Danh mục bài viết

Với văn phòng hoạt động nằm trên cả 3 miền tổ quốc, GGLOBAL cam kết đem lại dịch vụ nhanh chóng và thuận tiện nhất dành cho khách hàng

 

© 2023 – GGlobal.vn

Về G-Global

Thông tin liên hệ

chat zalo